Ý Nghĩa Và Cách Ghi Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Hán
Ngày đăng: 09-05-2020
Học bộ thủ qua bài thơ là một cách khá hữu ích đối với nhiều người học tiếng trung .
1.MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non. ….
( Các bạn có thể xem đầy đủ bài thơ 214 bộ thủ tại đây )
Dưới đây là bảng 214 bộ thủ tiếng trung và ý nghĩa giúp các bạn nhớ nhanh chữ hán hơn .
(Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.)
Bộ thủ 1 nét
1 | 一 | Yī | nhất | số một |
2 | 〡 | Kǔn | cổn | nét sổ |
3 | 丶 | Zhǔ | chủ | điểm, chấm |
4 | 丿 | Piě | phiệt | nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | Yī | ất | vị trí thứ hai trong thiên can |
6 | 亅 | Jué | quyết | nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 nét
7 | 二 | Èr | nhị | số hai |
8 | 亠 | Tóu | đầu | chỉ biểu thị nét chữ |
9 | 人 | Rén | nhân | người |
10 | 儿 | Rén | nhân | người |
11 | 入 | rù | nhập | vào |
12 | 八 | Bā | bát | số tám |
13 | 冂 | Jiōng | quynh | vùng biên giới xa; hoang địa |
14 | 冖 | mì | mịch | trùm khăn lên |
15 | 冫 | Bīng | băng | nước đá |
16 | 几 | Jǐ | kỷ | ghế nhựa |
17 | 凵 | Kǎn | khảm | há miệng |
18 | 刀 | dāo | đao | con dao, cây đao (vũ khí) |
19 | 力 | lì | lực | sức mạnh |
20 | 勹 | bā | bao | bao bọc |
21 | 匕 | bǐ | chuỷ | cái thìa (cái muỗng) |
22 | 匚 | fāng | phương | tủ đựng |
23 | 匚 | xǐ | hệ | che đậy, giấu giếm |
24 | 十 | shí | thập | số mười |
25 | 卜 | bǔ | bốc | xem bói |
26 | 卩 | jié | tiết | đốt tre |
27 | 厂 | hàn | hán | sườn núi, vách đá |
28 | 厶 | sī | khư, tư | riêng tư |
29 | 又 | yòu | hựu | lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 nét
30 | 口 | kǒu | khẩu | cái miệng |
31 | 囗 | wéi | vi | vây quanh |
32 | 土 | tǔ | thổ | đất |
33 | 士 | shì | sĩ | kẻ sĩ |
34 | 夂 | zhǐ | trĩ | đến ở phía sau |
35 | 夊 | sūi | tuy | đi chậm |
36 | 夕 | xì | tịch | đêm tối |
37 | 大 | dà | đại | to lớn |
38 | 女 | nǚ | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà |
39 | 子 | zǐ | tử | con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
40 | 宀 | mián | miên | mái nhà mái che |
41 | 寸 | cùn | thốn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 | 小 | xiǎo | tiểu | nhỏ bé |
43 | 尢 | wāng | uông | yếu đuối |
44 | 尸 | shī | thi | xác chết, thây ma |
45 | 屮 | chè | triệt | mầm non, cỏ non mới mọc |
46 | 山 | shān | sơn | núi non |
47 | 巛 | chuān | xuyên | sông ngòi |
48 | 工 | gōng | công | người thợ, công việc |
49 | 己 | jǐ | kỷ | bản thân mình |
50 | 巾 | jīn | cân | cái khăn |
51 | 干 | gān | can | thiên can, can dự |
52 | 幺 | yāo | yêu | nhỏ nhắn |
53 | 广 | ān | nghiễm | mái nhà |
54 | 廴 | yǐn | dẫn | bước dài |
55 | 廾 | gǒng | củng | chắp tay |
56 | 弋 | yì | dặc | bắn, chiếm lấy |
57 | 弓 | gōng | cung | cái cung (để bắn tên) |
58 | 彐 | jì | kệ | đầu con nhím |
59 | 彡 | shān | sam | lông tóc dài |
60 | 彳 | chì | xích | bước chân trái |
Bộ thủ 4 nét
61 | 心 (忄) | xīn | tâm | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 戈 | gē | qua | cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 | 戶 | hù | hộ | cửa một cánh |
64 | 手(扌) | shǒu | thủ | tay |
65 | 支 | zhī | chi | cành nhánh |
66 | 攴(攵) | pù | phộc | đánh khẽ |
67 | 文 | wén | văn | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68 | 斗 | dōu | đẩu | cái đấu để đong |
69 | 斤 | jīn | cân | cái búa, rìu |
70 | 方 | fāng | phương | vuông |
71 | 无 | wú | vô | không |
72 | 日 | rì | nhật | ngày, mặt trời |
73 | 曰 | yuē | viết | nói rằng |
74 | 月 | yuè | nguyệt | tháng, mặt trăng |
75 | 木 | mù | mộc | gỗ, cây cối |
76 | 欠 | qiàn | khiếm | khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 | 止 | zhǐ | chỉ | dừng lại |
78 | 歹 | dǎi | đãi | xấu xa, tệ hại |
79 | 殳 | shū | thù | binh khí dài |
80 | 毋 | wú | vô | chớ, đừng |
81 | 比 | bǐ | tỷ | so sánh |
82 | 毛 | máo | mao | lông |
83 | 氏 | shì | thị | họ |
84 | 气 | qì | khí | hơi nước |
85 | 水(氵) | shǔi | thuỷ | nước |
86 | 火(灬) | huǒ | hỏa | lửa |
87 | 爪 | zhǎo | trảo | móng vuốt cầm thú |
88 | 父 | fù | phụ | cha |
89 | 爻 | yáo | hào | hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 | 爿(丬) | qiáng | tường | mảnh gỗ, cái giường |
91 | 片 | piàn | phiến | mảnh, tấm, miếng |
92 | 牙 | yá | nha | răng |
93 | 牛 | níu | ngưu | trâu |
94 | 犬 (犭) | quản | khuyển | con chó |
Bộ thủ 5 nét
95 | 玄 | xuán | huyền | màu đen huyền, huyền bí |
96 | 玉 | yù | ngọc | đá quý, ngọc |
97 | 瓜 | guā | qua | quả dưa |
98 | 瓦 | wǎ | ngõa | ngói |
99 | 甘 | gān | cam | ngọt |
100 | 生 | shēng | sinh | sinh đẻ, sinh sống |
101 | 用 | yòng | dụng | dùng |
102 | 田 | tián | điền | ruộng |
103 | 疋( 匹) | pǐ | thất | đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 | 疒 | nǐ | nạch | bệnh tật |
105 | 癶 | bǒ | bát | gạt ngược lại, trở lại |
106 | 白 | bái | bạch | màu trắng |
107 | 皮 | pí | bì | da |
108 | 皿 | mǐn | mãnh | bát dĩa |
109 | 目 | mù | mục | mắt |
110 | 矛 | máo | mâu | cây giáo để đâm |
111 | 矢 | shǐ | thỉ | cây tên, mũi tên |
112 | 石 | shí | thạch | đá |
113 | 示 (礻) | shì | thị; kỳ | chỉ thị; thần đất |
114 | 禸 | róu | nhựu | vết chân, lốt chân |
115 | 禾 | hé | hòa | lúa |
116 | 穴 | xué | huyệt | hang lỗ |
117 | 立 | lì | lập | đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 nét
118 | 竹 | zhú | trúc | tre trúc |
119 | 米 | mǐ | mễ | gạo |
120 | 糸 (糹, 纟) | mì | mịch | sợi tơ nhỏ |
121 | 缶 | fǒu | phẫu | đồ sành |
122 | 网 (罒, 罓) | wǎng | võng | cái lưới |
123 | 羊 | yáng | dương | con dê |
124 | 羽(羽) | yǚ | vũ | lông vũ |
125 | 老 | lǎo | lão | già |
126 | 而 | ér | nhi | mà, và |
127 | 耒 | lěi | lỗi | cái cày |
128 | 耳 | ěr | nhĩ | tai (lỗ tai) |
129 | 聿 | yù | duật | cây bút |
130 | 肉 | ròu | nhục | thịt |
131 | 臣 | chén | thần | bầy tôi |
132 | 自 | zì | tự | tự bản thân, kể từ |
133 | 至 | zhì | chí | đến |
134 | 臼 | jiù | cữu | cái cối giã gạo |
135 | 舌 | shé | thiệt | cái lưỡi |
136 | 舛 | chuǎn | suyễn | sai suyễn, sai lầm |
137 | 舟 | zhōu | chu | cái thuyền |
138 | 艮 | gèn | cấn | quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
139 | 色 | sè | sắc | màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | 艸(艹) | cǎo | thảo | cỏ |
141 | 虍 | hū | hô | vằn vện của con hổ |
142 | 虫 | chóng | trùng | sâu bọ |
143 | 血 | xuè | huyết | máu |
144 | 行 | xíng | hành | đi, thi hành, làm được |
145 | 衣(衤) | yī | y | áo |
146 | 襾 | yà | á | che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 nét
147 | 見(见) | jiàn | kiến | trông thấy |
148 | 角 | jué | giác | góc, sừng thú |
149 | 言 | yán | ngôn | nói |
150 | 谷 | gǔ | cốc | khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 | 豆 | dòu | đậu | hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | shǐ | thỉ | con heo, con lợn |
153 | 豸 | zhì | trãi | loài sâu không chân |
154 | 貝(贝) | bèi | bối | vật báu |
155 | 赤 | chì | xích | màu đỏ |
156 | 走 (赱) | zǒu | tẩu | đi, chạy |
157 | 足 | zú | túc | chân, đầy đủ |
158 | 身 | shēn | thân | thân thể, thân mình |
159 | 車(车) | chē | xa | chiếc xe |
160 | 辛 | xīn | tân | cay |
161 | 辰 | chén | thần | nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 | 辵 (辶 ) | chuò | sước | chợt bước đi chợt dừng lại |
163 | 邑(阝) | yì | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
164 | 酉 | yǒu | dậu | một trong 12 địa chi |
165 | 釆 | biàn | biện | phân biệt |
166 | 里 | lǐ | lý | dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 nét
167 | 金 | jīn | kim | kim loại; vàng |
168 | 長(镸 , 长) | cháng | trường | dài; lớn (trưởng) |
169 | 門 (门) | mén | môn | cửa hai cánh |
170 | 阜 (阝- ) | fù | phụ | đống đất, gò đất |
171 | 隶 | dài | đãi | kịp, kịp đến |
172 | 隹 | zhuī | truy, chuy | chim đuôi ngắn |
173 | 雨 | yǚ | vũ | mưa |
174 | 青(靑) | qīng | thanh | màu xanh |
175 | 非 | fēi | phi | không |
176 | 面(靣) | miàn | diện | mặt, bề mặt |
177 | 革 | gé | cách | da thú; thay đổi, cải cách |
178 | 韋(韦) | wéi | vi | da đã thuộc rồi |
179 | 韭 | jiǔ | phỉ, cửu | rau phỉ (hẹ) |
Bộ thủ 9 nét
180 | 音 | yīn | âm | âm thanh, tiếng |
181 | 頁(页) | yè | hiệt | đầu; trang giấy |
182 | 風(凬, 风) | fēng | phong | gió |
183 | 飛(飞 ) | fēi | phi | bay |
184 | 食(飠, 饣 ) | shí | thực | ăn |
185 | 首 | shǒu | thủ | đầu |
186 | 香 | xiāng | hương | mùi hương, hương thơm |
Bộ thủ 10 nét
187 | 馬(马) | mǎ | mã | con ngựa |
188 | 骫 | gǔ | cốt | xương |
189 | 高 | gāo | cao | cao |
190 | 髟 | biāo | bưu, tiêu | tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà |
191 | 鬥 | dòu | đấu | vị trí thứ hai trong thiên can |
192 | 鬯 | chàng | sưởng | rượu nếp; bao đựng cây cung |
193 | 鬲 | gé | cách | tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh |
194 | 鬼 | gǔi | quỷ | con quỷ |
Bộ thủ 11 nét
195 | 魚(鱼) | yú | ngư | con cá |
196 | 鳥(鸟) | niǎo | điểu | con chim |
197 | 鹵 | lǔ | lỗ | đất mặn |
198 | 鹿 | lù | lộc | con hươu |
199 | 麥(麦) | mò | mạch | lúa mạch |
200 | 麻 | má | ma | cây gai |
Bộ thủ 12 nét
201 | 黃 | huáng | hoàng | màu vàng |
202 | 黍 | shǔ | thử | lúa nếp |
203 | 黑 | hēi | hắc | màu đen |
204 | 黹 | zhǐ | chỉ | may áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 nét
205 | 黽 | mǐn | mãnh | con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
206 | 鼎 | dǐng | đỉnh | cái đỉnh |
207 | 鼓 | gǔ | cổ | cái trống |
208 | 鼠 | shǔ | thử | con chuột |
Bộ thủ 14 nét
209 | 鼻 | bí | tỵ | cái mũi |
210 | 齊 (斉 , 齐 ) | qí | tề | ngang bằng, cùng nhau |
Bộ thủ 15 nét
211齒 (齿, 歯 )chǐxỉ răng
Bộ thủ 16 nét
212 | 龍 (龙 ) | lóng | long | con rồng |
213 | 龜 (亀, 龟 ) | guī | quy | con rùa |
Bộ thủ 17 nét
214龠yuèdược sáo 3 lỗ
Bình luận
Bài viết khác
Các nét cơ bản và quy tắc viết trong Tiếng Trung(895 lượt xem)