• Hotline: 08.666.111.83 - 08.5323.5323
  • Địa chỉ: Số 73, Đường Sơn Đông, Phường Nam Sơn, TP Bắc Ninh
  • Liên kết mạng xã hội

Ý Nghĩa Và Cách Ghi Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Hán

Ngày đăng: 09-05-2020

Học bộ thủ qua bài thơ là một cách khá hữu ích đối với nhiều người học tiếng trung . 

1.MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non. ….
( Các bạn có thể xem đầy đủ bài thơ 214 bộ thủ tại đây )
Dưới đây là bảng 214 bộ thủ tiếng trung và ý nghĩa giúp các bạn nhớ nhanh chữ hán hơn .
(Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.)

Bộ thủ 1 nét

1 nhất số một
2 Kǔn cổn nét sổ
3 Zhǔ chủ điểm, chấm
4 丿 Piě phiệt nét sổ xiên qua trái
5 ất vị trí thứ hai trong thiên can
6 Jué quyết nét sổ có móc

Bộ thủ 2 nét

7 Èr nhị số hai
8 Tóu đầu chỉ biểu thị nét chữ
9 Rén nhân người
10 Rén nhân người
11 rù  nhập vào 
12 bát số tám
13 Jiōng quynh vùng biên giới xa; hoang địa
14 mịch trùm khăn lên
15 Bīng băng nước đá
16 kỷ ghế nhựa
17 Kǎn khảm há miệng
18 dāo đao con dao, cây đao (vũ khí)
19 lực sức mạnh
20 bao bao bọc
21 chuỷ cái thìa (cái muỗng)
22 fāng phương  tủ đựng
23 hệ che đậy, giấu giếm
24 shí thập số mười
25 bốc xem bói
26 jié tiết đốt tre
27 hàn hán sườn núi, vách đá
28 khư, tư riêng tư
29 yòu hựu lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét

30 kǒu khẩu cái miệng
31 wéi vi vây quanh
32 thổ đất
33 shì kẻ sĩ
34 zhǐ trĩ đến ở phía sau
35 sūi tuy đi chậm
36 tịch đêm tối
37 đại to lớn
38 nữ nữ giới, con gái, đàn bà
39 tử con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40 mián miên mái nhà mái che
41 cùn thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 xiǎo tiểu nhỏ bé
43 wāng uông yếu đuối
44 shī thi xác chết, thây ma
45 chè triệt  mầm non, cỏ non mới mọc
46 shān sơn núi non
47 巛  chuān xuyên sông ngòi
48 gōng công người thợ, công việc
49 kỷ bản thân mình
50 jīn cân cái khăn
51 gān can thiên can, can dự
52 yāo yêu nhỏ nhắn
53 广 ān nghiễm  mái nhà
54 yǐn dẫn bước dài
55 gǒng củng chắp tay
56 dặc bắn, chiếm lấy
57 gōng cung cái cung (để bắn tên)
58 kệ đầu con nhím
59 shān sam lông tóc dài
60 chì xích bước chân trái

Bộ thủ 4 nét

61 心 (忄) xīn tâm  quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 qua  cây qua (một thứ binh khí dài)
63 hộ  cửa một cánh
64 手(扌) shǒu thủ tay
65 zhī chi cành nhánh
66 攴(攵) phộc đánh khẽ
67 wén văn  văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68 dōu đẩu cái đấu để đong
69 jīn cân  cái búa, rìu
70 fāng phương  vuông
71 vô  không
72 日  nhật  ngày, mặt trời
73 yuē viết  nói rằng
74 月  yuè nguyệt  tháng, mặt trăng
75 mộc  gỗ, cây cối
76 qiàn khiếm  khiếm khuyết, thiếu vắng
77 zhǐ chỉ  dừng lại
78 歹  dǎi đãi  xấu xa, tệ hại
79 殳  shū thù  binh khí dài
80 毋  vô  chớ, đừng
81 tỷ  so sánh
82 máo mao  lông
83 shì thị  họ
84 气  khí  hơi nước
85 水(氵) shǔi thuỷ  nước
86 火(灬) huǒ hỏa  lửa
87 爪  zhǎo trảo  móng vuốt cầm thú
88 phụ  cha
89 yáo hào  hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 爿(丬) qiáng tường  mảnh gỗ, cái giường
91 piàn phiến  mảnh, tấm, miếng
92 牙  nha  răng
93 牛  níu ngưu  trâu
94 犬 (犭) quản khuyển  con chó

Bộ thủ 5 nét

95 xuán huyền  màu đen huyền, huyền bí
96 玉  ngọc  đá quý, ngọc
97 瓜  guā qua  quả dưa
98 ngõa  ngói
99 gān cam  ngọt
100 生  shēng sinh  sinh đẻ, sinh sống
101 用  yòng dụng  dùng
102 田  tián điền  ruộng
103 疋( 匹) thất  đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 疒  nạch  bệnh tật
105 癶  bát  gạt ngược lại, trở lại
106 bái bạch   màu trắng
107 bì  da
108 mǐn mãnh  bát dĩa
109 mục  mắt
110 máo mâu  cây giáo để đâm
111 矢  shǐ thỉ  cây tên, mũi tên
112 shí thạch  đá
113 示 (礻) shì thị; kỳ chỉ thị; thần đất
114 róu nhựu  vết chân, lốt chân
115 hòa  lúa
116 穴  xué huyệt  hang lỗ
117 立  lập  đứng, thành lập

Bộ thủ 6 nét

118 zhú trúc  tre trúc
119 米  mễ  gạo
120 糸 (糹, 纟) mịch  sợi tơ nhỏ
121 fǒu phẫu  đồ sành
122 网 (罒, 罓) wǎng võng  cái lưới
123 yáng dương  con dê
124 羽(羽) lông vũ
125  老  lǎo lão  già
126 而  ér nhi  mà, và
127 lěi lỗi  cái cày
128 ěr nhĩ  tai (lỗ tai)
129 duật  cây bút
130 肉  ròu nhục  thịt
131 臣  chén thần  bầy tôi
132 自  tự  tự bản thân, kể từ
133 zhì chí  đến
134 jiù cữu  cái cối giã gạo
135 舌  shé thiệt  cái lưỡi
136 chuǎn suyễn sai suyễn, sai lầm
137 舟  zhōu chu  cái thuyền
138 gèn cấn  quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139 sắc  màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 艸(艹) cǎo thảo  cỏ
141 虍  hô  vằn vện của con hổ
142 chóng trùng  sâu bọ
143 xuè huyết  máu
144 行  xíng hành  đi, thi hành, làm được
145 衣(衤) y áo
146 á che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 nét

147 見(见) jiàn kiến  trông thấy
148 角  jué giác góc, sừng thú
149 yán ngôn  nói
150 cốc  khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 dòu đậu  hạt đậu, cây đậu
152 豕  shǐ thỉ  con heo, con lợn
153 zhì trãi  loài sâu không chân
154 貝(贝) bèi bối  vật báu
155 chì xích  màu đỏ
156 走 (赱) zǒu tẩu  đi, chạy
157 túc  chân, đầy đủ
158 shēn thân  thân thể, thân mình
159 車(车) chē xa  chiếc xe
160 辛  xīn tân  cay
161 辰  chén thần  nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵 (辶 ) chuò sước  chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑(阝) ấp  vùng đất, đất phong cho quan
164 酉  yǒu dậu  một trong 12 địa chi
165 釆  biàn biện  phân biệt
166 lý  dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét

167 jīn kim  kim loại; vàng
168 長(镸 , 长) cháng trường  dài; lớn (trưởng)
169 門 (门) mén môn  cửa hai cánh
170 阜 (阝- ) phụ  đống đất, gò đất
171 隶  dài đãi  kịp, kịp đến
172 zhuī truy, chuy chim đuôi ngắn
173 vũ  mưa
174 青(靑) qīng thanh  màu xanh
175 fēi phi  không
176 面(靣) miàn diện  mặt, bề mặt
177 cách  da thú; thay đổi, cải cách
178 韋(韦) wéi vi  da đã thuộc rồi
179 jiǔ phỉ, cửu rau phỉ (hẹ)

Bộ thủ 9 nét

180 yīn âm  âm thanh, tiếng
181 頁(页) hiệt  đầu; trang giấy
182 風(凬, 风) fēng phong  gió
183 飛(飞 ) fēi phi  bay
184 食(飠, 饣 ) shí thực  ăn
185 shǒu thủ  đầu
186 xiāng hương  mùi hương, hương thơm

Bộ thủ 10 nét

187 馬(马) mã  con ngựa
188 骫  cốt  xương
189 高  gāo cao  cao
190 髟  biāo bưu, tiêu tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191 dòu đấu  vị trí thứ hai trong thiên can
192 chàng sưởng  rượu nếp; bao đựng cây cung
193 cách  tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194 gǔi quỷ  con quỷ

Bộ thủ 11 nét

195 魚(鱼) ngư  con cá
196 鳥(鸟) niǎo điểu  con chim
197 lỗ  đất mặn
198 鹿 lộc  con hươu
199 麥(麦) mạch  lúa mạch
200 ma  cây gai

Bộ thủ 12 nét

201 huáng hoàng  màu vàng
202 黍  shǔ thử  lúa nếp
203 黑  hēi hắc  màu đen
204 黹  zhǐ chỉ  may áo, khâu vá 

Bộ thủ 13 nét

205 黽  mǐn mãnh  con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206 鼎  dǐng đỉnh  cái đỉnh
207 cổ  cái trống
208 shǔ thử  con chuột 

Bộ thủ 14 nét

209 tỵ  cái mũi
210 齊 (斉 , 齐 ) tề  ngang bằng, cùng nhau 

Bộ thủ 15 nét

211齒 (齿, 歯 )chǐxỉ răng

Bộ thủ 16 nét

212 龍 (龙 ) lóng long  con rồng
213 龜 (亀, 龟 ) guī quy  con rùa

Bộ thủ 17 nét

214龠yuèdược sáo 3 lỗ

Bình luận

Bài viết khác

Messenger
Zalo
Gọi ngay
Liên hệ